Chắc hẳn rằng ai cũng biết màn hình điện thoại nhưng chưa chắc là biết tiếng anh của nó.Vậy màn hình điện thoại tiếng anh là gì?
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
Màn hình điện thoại tiếng anh là gì?
- Màn hình điện thoại là thiết bị điện tử, giúp cho người dùng có thể nhìn thấy được các tiện ích của máy.
- Màn hình điện thoại được cấu tạo bằng mặt kính có khả năng chống chịu va đập cao.
- Màn hình điện thoại tiếng anh là “Phone Screen”
Ex:
- I have broken the phone screen.
- Tôi bị hư cái màn hình điện thoại.
- The phone screen turns off and cannot turn on again.
- Màn hình điện thoại tự nhiên tắt không mở lên lại được.
- The phone screen is broken so it has to be replaced.
- The phone screen is broken so it has to be replaced.
Các từ vựng liên quan đến điện thoại
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
– answerphone: máy trả lời tự động
– area code: mã vùng
– battery: pin
– business call: cuộc gọi công việc
– cordless phone: điện thoại không dây
– country code: mã nước
– directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại
– dialling tone: tín hiệu gọi
– engaged: máy bận
– ex-directory: số điện thoại không có trong danh bạ
– extension: số máy lẻ
– interference: nhiễu tín hiệu
– international directory enquiries: tổng đài báo số điện thoại quốc tế
– fault: lỗi
– message: tin nhắn
– off the hook: máy kênh
– operator: người trực tổng đài
– outside line: kết nối với số bên ngoài công ty
– personal call: cuộc gọi cá nhân
– phone (viết tắt của telephone): điện thoại
– phone book hoặc telephone directory: danh bạ
– phone box hoặc call box: cây gọi điện thoại
– phone card: thẻ điện thoại
– phone number (viết tắt của telephone number): số điện thoại
– receiver: ống nghe
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
– switchboard: tổng đài
– wrong number: nhầm số
– mobile (viết tắt của mobile phone): điện thoại di động
– smartphone: điện thoại smartphone (điện thoại thông minh)
– missed call: cuộc gọi nhỡ
– mobile phone charger: sạc điện thoại di động
– ringtone: nhạc chuông
– signal: tín hiệu
– text message: tin nhắn văn bản
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục
– to call hoặc to phone: gọi điện
– to be cut off: bị cắt tín hiệu
– to dial a number: quay số
– to hang up: dập máy
– to leave a message: để lại tin nhắn
– to ring: gọi điện
– to call someone back: gọi lại cho ai
– to text: nhắn tin
– to send a text message: gửi tin nhắn
– to put the phone on loudspeaker: bật loa
Từ vựng tiếng Anh không còn khó khăn với bạn nữa phải không nào. Hãy thử và bắt tay vào học từ hôm nay nhé.
⇒ Xem thêm website về chủ đề Giáo dục