Dép lê là loại dép dép không có quai ở phía sau gót. Tuy nhiên hiện nay việc sản xuất dép lê vô cùng kỹ lưỡng. Từ mẫu mã với chất lượng tạo cảm giác chắc chắn hơn cho người mang. Bên cạnh đó, dép lê thời nay còn mang đến cho người sử dụng vẻ ngoài lịch sự, chỉn chu hơn.
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Bạn có biết dép lê tiếng anh là gì không?
Dép lê tiếng anh là slippers
Phiên âm: /ˈslɪpər/
Bộ từ vựng về giày dép thông dụng
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Clog /klɔg/ (n) Dép guốc (mộc)
Dockside /dɔk said/ Giày Dockside dạng lười
Leather shoes /ˈlɛ.ðɜː ʃuːz/ Giày da
Mule /mjuːl/ Dép đế thấp, không quai hậu
D’orsay Giày kín mũi
Lace-ups /ˈleɪs.ʌps/ Giày buộc dây
Pumps /pʌmps/ Giày, dép đế dẹt (kiểu giày búp bê không quai)
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Crocs /krɔcs/ Giày, dép nhãn hiệu Crocs
Flip flop /flip flop/ Tông xỏ ngón
Ballerina flat /,bælə’ri:nə flæt/ Giày ba lê đế bằng
Oxford /ˈɒks.fəd/ Giày buộc dây xuất phát từ Ireland và Scotland
Monk /mʌɳk/ Giày của thầy tu
Flat shoes /flæt/ /ʃuːz/ Giày bệt
Pump /pʌmp/ Giày kín từ thân đến mũi, gót cao
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục
Wedge /wedʤə/ Giày dáng đế xuồng
Platform /’plætfɔ:m/ Loại giày đế bánh mì, cao đều
Stiletto /sti’letou/ Giày gót nhọn
High heels /ˌhaɪ ˈhiːlz/ Giày cao gót
Open toe /’oupən tou/ Loại giày lộ mũi chân
Gladiator /’glædieitə/ Dép xăng đan có dây đan cao
Wedge boots /wedʤə bu:t/ Giày đế xuồng
⇒ Xem thêm website về chủ đề giáo dục